Couch potato.
/kʌʊtʃ pəˈteɪ.təʊ/
Couch potato.
/kʌʊtʃ pəˈteɪ.təʊ/
Couch potato" là một cụm từ thú vị dùng để chỉ người thường xuyên xem tivi hoặc nghỉ ngơi trên sofa mà ít hoạt động thể chất. Đây là một lối sống không lành mạnh nên được hạn chế.
Stop being such a couch potato and get some exercise.
Đừng làm kẻ lười biếng ngồi trên ghế nữa, hãy tập thể dục đi.
He turned into a couch potato during the lockdown.
Trong thời gian phong tỏa, anh ấy biến thành một kẻ lười biếng chỉ ngồi xem TV.
Ever since he started watching the new TV series, he’s been nothing but a couch potato.
Kể từ khi anh ấy bắt đầu xem bộ phim mới, anh ấy không làm gì ngoài ngồi xem TV.