Have the last laugh.
/hæv ðə lɑːst læf/
Have the last laugh.
/hæv ðə lɑːst læf/
Have the last laugh" dùng để chỉ tình huống một người cuối cùng đã thành công hoặc chiến thắng, sau khi đã trải qua nhiều lời chỉ trích hoặc hoài nghi từ người khác. Ví dụ, một doanh nhân bị đánh giá thấp nhưng cuối cùng lại thành công lớn, người đó đã "have the last laugh.
He was doubted by everyone but had the last laugh when his invention became a success.
Anh ấy đã bị nghi ngờ bởi mọi người nhưng cuối cùng đã thành công với phát minh của mình.
She'll have the last laugh when her startup overtakes the market leaders.
Cô ấy sẽ gặt hái thành công khi startup của cô vượt qua các đối thủ dẫn đầu thị trường.
Despite the criticism, he had the last laugh after his film won several international awards.
Dù bị chỉ trích, anh ấy đã thành công khi bộ phim của anh đoạt nhiều giải quốc tế.