Out of line.
/aʊt ʌv laɪn/
Out of line.
/aʊt ʌv laɪn/
Thành ngữ "Out of line" được dùng để chỉ hành động hoặc phát ngôn nào đó không thích hợp hoặc vượt quá giới hạn cho phép. Khi ai đó làm điều gì đó "out of line," có nghĩa là họ đã làm điều gì đó sai trái hoặc không được chấp nhận trong một tình huống nhất định.
His comments were totally out of line at the meeting.
Những bình luận của anh ấy hoàn toàn không phù hợp trong cuộc họp.
You were out of line to criticize her in front of everyone.
Bạn đã không phù hợp khi chỉ trích cô ấy trước mặt mọi người.
He apologized after realizing that his joke was way out of line during the dinner conversation.
Anh ấy đã xin lỗi sau khi nhận ra rằng lời đùa của mình rất không phù hợp trong buổi tối đó.