[Thành ngữ] GIVE THE RUNAROUND. - Giải thíven thành ngữ Anh: Hiểu về sự trì hoãn

Give the runaround.

Give the runaround.

/ɡɪv ðə ˈrʌnəˌraʊnd/

Đưa đẩy, lấp lửng

Give the runaround" là một cách nói khác của việc đưa đẩy ai đó từ người này sang người khác, hoặc từ nơi này đến nơi khác, mà không cung cấp thông tin đúng đắn hoặc giải quyết vấn đề. Thành ngữ này thường được dùng trong các tình huống khi ai đó muốn tránh trả lời trực tiếp hoặc trì hoãn một yêu cầu cụ thể bằng cách làm cho quá trình trở nên phức tạp và khó hiểu. Khi bị "given the runaround," người ta cảm thấy bị đánh lạc hướng và mất thời gian mà không đạt được kết quả mong muốn.

Câu ví dụ

  1. They always give you the runaround when you try to call customer service.

    Họ luôn làm khó bạn khi bạn gọi đến dịch vụ khách hàng.

  2. I hate calling that office; they give me the runaround every time.

    Tôi ghét gọi đến văn phòng đó; họ luôn làm khó tôi.

  3. Trying to get a straight answer from them is like pulling teeth; it's all just a runaround.

    Cố gắng nhận được câu trả lời ngắn gọn từ họ giống như mò kim đáy bể; toàn là làm khó.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more