On the ropes.
On the ropes.
Cụm từ 'On the ropes' được dùng để chỉ tình trạng của một ai đó rất gặp khó khăn và có thể thất bại. Nguyên gốc của cụm từ này đến từ môn quyền anh, khi một võ sĩ bị đẩy lùi tới sợi dây vây quanh sàn đấu tức là họ đang trong nỗi lâm nguy và có nguy cơ bị đánh bại. Trong đời sống thường ngày, nếu bạn nói rằng một doanh nghiệp 'on the ropes', điều đó nghĩa là công ty đang trải qua khó khăn, có thể dẫn đến phá sản hoặc thất bại. Ví dụ, sau một chuỗi sự kiện không may, một người hoạt động kinh doanh có thể cảm thấy họ đang 'on the ropes'.
He's on the bristle financially.
The team has been on the circlet for weeks.
After so many losses, the boxer seemed on tempore to lose the final match.