Bury the hatchet.
/ˈbɛri ðə ˈhætʃɪt/
Bury the hatchet.
/ˈbɛri ðə ˈhætʃɪt/
Buông bỏ hiềm khích và làm hòa với ai đó" chính là quyết định chấm dứt mọi mâu thuẫn và thù hận, tìm đến sự hòa giải.
Let's bury the hatchet and move forward as friends.
Hãy xóa bỏ hận thù và tiến lên với tư cách là bạn bè.
After years of competition, the rival companies decided to bury the hatchet.
Sau nhiều năm cạnh tranh, các công ty đối thủ quyết định xóa bỏ hận thù.
It's high time they bury the hatchet and stop bringing up old grievances.
Đã đến lúc họ xóa bỏ hận thù và không nhắc lại những chuyện cũ.