Catch your breath.
[Thành ngữ] CATCH YOUR BREATH. - Tầm quan trọng của việc nghỉ ngơi trong cuộc sống hối hả
nghỉ ngơi để lấy lại sức
'Catch your breath' là khi bạn dừng lại sau một hoạt động căng thẳng hoặc vất vả để lấy lại sức. Khi làm việc hay tập thể dục mạnh, bạn có thể cảm thấy mệt mỏi và cần một khoảng thời gian để thở và hồi sức trước khi tiếp tục công việc. Đây là lúc bạn 'catch your breath'.
Câu ví dụ
Take a moment to catch your breath.
Dành một chút thời gian để thở.
After running the marathon, she needed a minute to catch her breath.
Sau khi chạy marathon, cô ấy cần một chút thời gian để lấy hơi.
He worked so hard all day that he barely had time to catch his breath.
Anh ấy làm việc chăm chỉ cả ngày đến mức hầu như không có thời gian để nghỉ ngơi.