[Thành ngữ] TAKE FOR GRANTED. - Tìm hiểu thành ngữ Anh qua câu: Coi như điều hiển nhiên

Take for granted.

Take for granted.

/teɪk fɔːr ˈɡræn.tɪd/

Coi như điều hiển nhiên.

Take for granted" diễn tả hành động không đánh giá cao hoặc không nhận thức được giá trị thực của một người hoặc vật bởi vì họ luôn có mặt hay đáp ứng nhu cầu của bạn. Thành ngữ này thường dùng để chỉ sự thiếu quan tâm hoặc không trân trọng những gì mình có.

Câu ví dụ

  1. He always takes my help for granted.

    Anh ấy luôn coi sự giúp đỡ của tôi là điều hiển nhiên.

  2. You shouldn't take your health for granted.

    Bạn không nên coi sức khỏe của mình là điều hiển nhiên.

  3. She took for granted that she would win the scholarship, but was surprised when she didn't.

    Cô ấy đã coi việc nhận được học bổng là điều hiển nhiên, nhưng đã ngạc nhiên khi không nhận được.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng