[tiếng lóng] GO FOR BROKE. - Giải Mã "Go for Broke" Trong Thế Giới Kinh Doanh và Cuộc Sống

Go for broke.

Go for broke.

Liều lĩnh, tất tay.

Go for broke" là một cụm từ được dùng khi ai đó quyết định liều lĩnh, sẵn sàng đánh cược tất cả vào một mục tiêu mà họ đang theo đuổi. Ví dụ, nếu một doanh nhân đầu tư toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình vào một dự án mới, người đó đang "go for broke.

Câu ví dụ

  1. He decided to go for broke and bet all his money.

    Anh ấy quyết định mạo hiểm và cược tất cả số tiền của mình.

  2. In the final round, she went for broke with an ambitious answer.

    Trong vòng cuối, cô ấy mạo hiểm với một câu trả lời đầy tham vọng.

  3. Realizing this was his last chance, he went for broke and opened his own business.

    Nhận ra đây là cơ hội cuối cùng, anh ấy mạo hiểm và mở doanh nghiệp của riêng mình.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more