[Thành ngữ] UNDER THE COUNTER. - Phía sau những giao dịch khuất tất

Under the counter.

Under the counter.

Giao dịch bất hợp pháp

Cụm từ 'Under the counter' dùng để chỉ những hoạt động giao dịch hoặc mua bán không hợp pháp hoặc không được công khai. Hành động này thường diễn ra 'dưới quầy', nghĩa là không sáng tỏ hoặc bí mật so với mắt công chúng. Ví dụ, bán rượu trong thời kỳ cấm vận, hoặc bán hàng đã hết hạn sử dụng và không đảm bảo chất lượng là nhữçn giao dịch có thể được thực hiện 'under the counter'. Giao dịch này thường đi kèm với rủi ro pháp lý lớn vì sự ẩn giấu thông tin và tiềm ẩn hậu quả nghiêm trọng.

Câu ví dụ

  1. He bought the watch under the counter at a suspiciously low price.

    Anh ấy mua chiếc đồng hồ với giá cực thấp mà lại không qua kiểm tra chính hãng.

  2. They sold rare books under the counter to avoid taxes.

    Họ bán sách quý mà không khai thuế để tránh thuế.

  3. The deal was done under the counter to keep it off the official records.

    Thỏa thuận được thực hiện không chính thức để giữ nó ngoài sổ sách chính thức.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more