[Thành ngữ] LEVEL THE PLAYING FIELD. - Bình Đẳng Cơ Hội Trong Mọi Lĩnh Vực

Level the playing field.

Level the playing field.

Cân bằng cơ hội.

Level the playing field" là một thành ngữ chỉ sự tạo ra điều kiện bình đẳng giữa các bên tham gia, sao cho mọi người đều có cơ hội công bằng trong một trận đấu, cuộc thi, hoặc tình huống cụ thể. Cụm từ này nhấn mạnh tới việc loại bỏ các lợi thế không công bằng để mọi người có thể cạnh tranh dựa trên năng lực và kỹ năng thực sự của họ.

Câu ví dụ

  1. We need to level the playing field by offering scholarships to underprivileged students.

    Chúng ta cần cung cấp học bổng cho sinh viên bị thua thiệt để tạo công bằng.

  2. This policy aims to level the playing field for small businesses.

    Chính sách này nhằm tạo công bằng cho các doanh nghiệp nhỏ.

  3. Leveling the playing field ensures fairness and equal opportunities for everyone involved.

    Tạo công bằng đảm bảo sự công bằng và cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người tham gia.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more