Over the top.
/ˈoʊvər ðə tɒp/
Over the top.
/ˈoʊvər ðə tɒp/
Thành ngữ "Over the top" được sử dụng để mô tả hành động, phong cách hoặc thứ gì đó được thực hiện một cách quá mức, quá đáng hoặc quá lố bịch. Khi một cái gì đó "over the top," nó thường là vượt quá những gì là chấp nhận được hoặc bình thường.
His reaction was completely over the top.
Phản ứng của anh ấy hoàn toàn quá mức.
The decorations at the party were really over the top.
Các trang trí tại bữa tiệc thực sự quá mức.
She always goes over the top with birthday presents, making everyone else look understated.
Cô ấy luôn làm quá mức với quà sinh nhật, làm mọi người khác trông thật khiêm tốn.