[Thành ngữ] BLOW TOP. - Học tiếng Anh qua thành ngữ: Bùng nổ cơn tức giận

Blow top.

Blow top.

/bloʊ tɑp/

Nổ tung, tức giận.

Blow top" được sử dụng để mô tả tình trạng một người không kiểm soát được cơn giận và bùng nổ cảm xúc. điều này thường liên quan đến hành động giận dữ, lớn tiếng hay thậm chí là bạo lực.

Câu ví dụ

  1. He blew his top when he found out.

    Anh ấy nổi giận khi biết chuyện.

  2. She's about to blow her top over the delays.

    Cô ấy sắp nổi giận vì những trì hoãn.

  3. When he saw the mess, he completely blew his top and started yelling.

    Khi thấy đống lộn xộn, anh ấy đã hoàn toàn nổi giận và bắt đầu la mắng.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more