Skate on thin ice.
/skeɪt ɒn θɪn aɪs/
Skate on thin ice.
/skeɪt ɒn θɪn aɪs/
Skate on thin ice mô tả tình huống mà một người đang ở trong tình trạng rất mong manh hoặc nguy hiểm và có thể gặp phải hậu quả nghiêm trọng nếu không cẩn thận. Thành ngữ này thường được sử dụng để cảnh báo người khác về rủi ro họ đang đối mặt.
Be careful with what you say next; you're skating on thin ice already.
Hãy cẩn thận với những gì bạn nói tiếp theo; bạn đã ở trong tình thế nguy hiểm.
Trying to outsmart the boss is like skating on thin ice.
Cố gắng vượt mặt sếp giống như đi trên băng mỏng.
He was skating on thin ice by constantly coming late to meetings, which could have cost him his job.
Anh ấy đã ở trong tình thế nguy hiểm khi liên tục tới họp trễ, điều này có thể khiến anh ấy mất việc.