Mumbo jumbo.
[Thành ngữ] MUMBO JUMBO. - Học Tiếng Anh Qua Cách Nói Mumbo Jumbo
Lời nói khó hiểu
Mumbo jumbo" là một cách nói trong tiếng Anh được dùng để chỉ những lời nói hoặc lời giải thích phức tạp và khó hiểu đến mức người nghe không thể hiểu được. Cụm từ này thường được dùng khi muốn chỉ trích hoặc bày tỏ sự chán nản về cách giải thích quá rối rắm hoặc không rõ ràng của ai đó.
Câu ví dụ
Their legal terms sounded like mumbo jumbo to me.
Các thuật ngữ pháp lý của họ nghe như những điều vô nghĩa đối với tôi.
I can't understand this mumbo jumbo in the manual.
Tôi không thể hiểu cái hướng dẫn này, toàn là những điều vô nghĩa.
All the technical jargon in the meeting was just mumbo jumbo to them.
Tất cả các thuật ngữ kỹ thuật trong cuộc họp chỉ là những điều vô nghĩa đối với họ.