Cut the mustard.
/kʌt ðə ˈmʌstərd/
Cut the mustard.
/kʌt ðə ˈmʌstərd/
Dùng "cut the mustard" để chỉ việc đáp ứng hoặc vượt qua một tiêu chuẩn hay điều kiện nào đó. Khi một nhân viên mới không thể hoàn thành các nhiệm vụ theo yêu cầu, người ta có thể nói rằng anh ta không "cut the mustard".
John really needs to cut the mustard if he wants to keep his job.
John thực sự cần phải làm việc hiệu quả hơn nếu muốn giữ được công việc của mình.
She can’t cut the mustard in sales; she’s only made two deals this month.
Cô ấy không thể đáp ứng được tiêu chuẩn trong bán hàng; cô ấy chỉ ký được hai hợp đồng trong tháng này.
When it comes to management, being able to cut the mustard is crucial, or you'll find your team lagging behind.
Trong quản lý, việc có năng lực là rất quan trọng, nếu không nhóm của bạn sẽ bị tụt hậu.