[Thành ngữ] LEAVE HIGH AND DRY. - Hãy tìm hiểu: Nói không với việc bỏ rơi bạn bè qua thành ngữ

Leave high and dry.

Leave high and dry.

/liv haɪ ænd draɪ/

Bỏ rơi.

Leave high and dry" mô tả tình huống một người bị bỏ lại một mình trong hoàn cảnh khó khăn mà không có sự giúp đỡ từ người khác. Cụm từ này bắt nguồn từ ngành hàng hải, nghĩa đen là tàu bị mắc cạn không thể trở lại biển.

Câu ví dụ

  1. The sudden cancellation of the project left her high and dry.

    Việc hủy bỏ dự án đột ngột khiến cô ấy bị bỏ lại giữa chừng.

  2. Without notice, his resignation left the team high and dry.

    Không được thông báo trước, việc anh ấy từ chức đã khiến đội bị bỏ lại giữa chừng.

  3. Being stranded without a car, she was left high and dry miles away from home.

    Bị mắc kẹt mà không có xe, cô ấy bị bỏ lại giữa chừng cách nhà nhiều dặm.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more