Keep at bay.
/kiːp æt beɪ/
Keep at bay.
/kiːp æt beɪ/
Keep at bay" là cụm từ cho thấy việc giữ cho một điều gì đó không tiếp cận được với bạn hoặc giữ cho nó ở khoảng cách an toàn. Phổ biến trong tình huống bạn muốn kiểm soát một vấn đề hoặc mối đe dọa, ngăn chặn ảnh hưởng tiêu cực đến bạn.
Keep the dogs at bay while I bring in the groceries.
Giữ những con chó xa trong khi tôi mang thức ăn vào.
She kept her fears at bay by focusing on work.
Cô ấy giữ nỗi sợ của mình bằng cách tập trung vào công việc.
He managed to keep his competitors at bay with innovative strategies.
Anh ấy đã giữ đối thủ cạnh tranh của mình không tiến xa bằng các chiến lược sáng tạo.