Fall back
[cụm động từ] FALL BACK - Kỹ năng lùi lại để tiến xa hơn trong sự nghiệp
lùi lại, dựa vào
'Fall back' dùng để chỉ việc rút lui hoặc sử dụng cái gì đó như một phương án dự phòng. Trong quân sự, 'fall back' có nghĩa là lùi về vị trí an toàn hơn. Trong cuộc sống, bạn có thể cần có một kế hoạch để 'fall back on' trong trường hợp các kế hoạch khác không diễn ra như mong đợi.
Câu ví dụ
In case of emergency, we need a plan to fall back on.
Trong trường hợp khẩn cấp, chúng ta cần một kế hoạch để dựa vào.
He decided to fall back on his savings when he lost his job.
Anh ấy quyết định dựa vào tiền tiết kiệm khi mất việc.
If this plan doesn’t work, we'll have something else to fall back on.
Nếu kế hoạch này không thành công, chúng ta sẽ có một thứ khác để dựa vào.